Từ điển Thiều Chửu
遣 - khiển/khán
① Phân phát đi. Như khiển tán 遣散 phân phát đi hết. ||② Sai khiến. ||③ Một âm là khán: Cái xe chở muông sinh trong đám ma.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
遣 - khiển
Sai khiến — Làm cho khuây khoả. Td: Tiêu khiển. Hát nói của Cao Bá Quát: » Tiêu khiển một vài chung lếu láo « — Đuổi đi. Đày đi xa.


調遣 - điều khiển || 遣車 - khán xa || 遣刑 - khiển hình || 遣悶 - khiển muộn || 遣戍 - khiển thú || 派遣 - phái khiển || 差遣 - sai khiển || 消遣 - tiêu khiển ||